Từ điển Thiều Chửu
峽 - hạp/giáp
① Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp. ||② Ðịa hạp 地峽 eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp 海峽. Có nơi đọc là chữ giáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
峽 - hạp
Núi nhô ra biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
峽 - hiệp
Núi nhô ra biển. Cũng đọc Hạp.


峽石 - hiệp thạch || 峽石集 - hiệp thạch tập ||